Bộ phát wifi H3C WA7539 WiFi 7 (802.11be) Indoor EWP-WA7539-FIT

SKU: EWP-WA7539-FITHãng: H3C
Giá trên đã bao gồm VAT - Bảo hành 24 tháng
KHUYẾN MÃI
Chính sách bán hàng
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%
  • Giá cạnh tranh nhất thị trường
  • Tư vấn giải pháp, dự án miễn phí
  • Hỗ trợ đại lý và dự án
  • Đầy đủ CO/CQ
  • Bán hàng online toàn quốc
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm
  • Bảo hành chuyên nghiệp, uy tín

Mô tả sản phẩm

H3C WA7539 là bộ phát WiFi 7 thế hệ mới tuân thủ chuẩn 802.11be. So với các sản phẩm Wi-Fi 6/6E, EWP-WA7539-FIT có thể cung cấp tốc độ cao hơn, dung lượng lớn hơn và độ trễ thấp hơn.

Thiết bị thu phát wifi H3C WA7539 có 12 luồng ba sóng vô tuyến và có ăng-ten tích hợp, bao gồm 4×4 6-GHz, 4×4 5-GHz và 4×4 2,4-GHz, đạt tốc độ lên tới 18,67 Gbps. Access point H3C WA7539 có cổng quang 10 Gbps và cổng LAN 10 Gbps, cung cấp các cổng uplink dự phòng. Nguồn điện dự phòng cung cấp hiệu suất không sảy ra lỗi trong quá trình chuyển đổi dự phòng.

h3c-wa7539-wifi-7.jpg

WiFi 7 – Công nghệ đột phát mới

  • Nhanh hơn 4.8 lần
  • Độ trẽ thấp dưới 5ms

Bộ phát wifi H3c EWP-WA7539-FIT hỗ trợ cả lắp đặt treo tường và gắn trần, đồng thời được thiết kế cho văn phòng doanh nghiệp cao cấp, truy cập không dây mật độ cao, hội nghị truyền hình nhiều bên, giảng dạy trực tuyến, trung tâm triển lãm và các tình huống khác yêu cầu băng thông cao và trải nghiệm mạng chất lượng cao.

cong-nghe-dot-pha-wifi-7-cua-h3c.jpg

H3C WA7539, WiFi 7(802.11be) là chuẩn Wi-Fi thế hệ tiếp theo, với những cải tiến về các tính năng sau so với Wi-Fi 6/6E:

  • Hỗ trợ băng thông 320 MHz là công nghệ lớp vật lý quan trọng trong Wi-Fi 7. So với băng thông 160 MHz của Wi-Fi 6/6E, tốc độ cao nhất theo lý thuyết tăng gấp đôi. Wi-Fi 7 có nhiều kết hợp băng thông hơn, có thể mang lại tốc độ cao hơn, vùng phủ sóng rộng hơn và khả năng xử lý nhiều người dùng tốt hơn.
  • Công nghệ mới 4096-QAM quan trọng trong Wi-Fi 7. So với công nghệ 1024-QAM trong Wi-Fi 6/6E, công nghệ 4096-QAM có thể tăng tốc độ truyền lên 20%, giúp tận dụng băng thông cao hơn, ổn định hơn tốc độ truyền tải và trải nghiệm người dùng tốt hơn.
  • MLO, Hoạt động đa liên kết, tăng hiệu suất kết nổi và giảm nhiễu. Bằng cách thiết lập nhiều liên kết, nó có thể cải thiện hiệu suất mạng một cách hiệu quả, cung cấp thông lượng cao hơn, độ trễ thấp hơn và chất lượng kết nối tốt hơn.
  •  MRU (Milti-RU) tăng mật độ kết nối đồng thời. Trong Wi-Fi 6, một STA chỉ có thể sử dụng một tài nguyên RU duy nhất, điều này thiếu tính linh hoạt. Wi-Fi 7 phá vỡ giới hạn này bằng cách cho phép một STA duy nhất chiếm giữ nhiều RU cùng lúc và các RU có cùng kích thước có thể được kết hợp với nhau.
Mã sản phẩm Mô tả
EWP-WA7539-FIT H3C WA7539 Ăng-ten bên trong 12 luồng Bộ ba sóng vô tuyến 802.11be/ax/ac/n Điểm truy cập, FIT
ADP060-55V-PoE-GL Bộ cấp nguồn PoE H3C 55V 60W (tùy chọn)

Radio1: 6GHz (AP hướng xuống dưới)

radio1-6ghz-ap-front-facing-down.jpg

Radio2: 5GHz (AP hướng xuống dưới)

radio2-5ghz-ap-front-facing-down.jpg

Radio3: 2.4GHz (AP hướng xuống dưới)

radio3-2-4ghz-ap-front-facing-down.jpg

 

chung-nhan-phan-phoi-h3c-viettuan-silver-partner.jpg

Chứng nhận digitechvietnam là đối tác bạc kinh doanh phân phối sản phẩm thiết bị mạng của H3C chính hãng tại Việt Nam

Xem thêm

Thông số kỹ thuật

1 x /1000M/10G optical port, SFP+, PoE input

1 x 100/1000M Multigigabit Ethernet, RJ-45, PoE output

Console port 1 × Management console port (RJ-45)
USB port 1(2.0) at 2.5W
PoE input 1 x 100/1000M/2.5G/5G/10G Multigigabit Ethernet, 802.3bt/at

1 x 1000M/10G optical port, 802.3bt/at

PoE output 1 x 100/1000M Multigigabit Ethernet, 802.3af
Local power supply 54V DC
Antenna Type Built-in omni-directional antenna
Antenna Gain 6GHz peak gain: 6.4dBi

5GHz peak gain: 5.2dBi

2.4GHz peak gain: 6.0dBi

Note: The equivalent antenna gain is 5.6dBi in 6GHz, 4.6dBi in 5GHz and 4.9dBi in 2.4GHz

Built-in IoT Module BLE5.1
External IoT Module RFID/Zigbee
Modulation technology OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps

DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps

Modulation mode 11b: DSSS: CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps

11a/g: OFDM: 64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps

11n: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM

11ac: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM

11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM

11be: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM, 4096QAM

Maximum transmit power 6G: 26dBm

5G: 26 dBm

2.4G: 26 dBm

Note: Transmit power is multi-chain combined power, no antenna gain is included. The actual transmit power depends on local laws and regulations

Adjustable power granularity 1 dBm
Reset/restoration to factory default support
Kensington Lock support
Installation wall mounting/ceiling mounting
LED Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states
Temperature Operating temperature: 0°C to +50°C (32°F to 122°F)

Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)

Humidity Operating humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Storage humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Protection class IP42
Overall power consumption 49.2W (including PSE and USB)

31.7W (without PSE and USB)

Note: Power required at the power source equipment (PSE) will depend on the cable length and other environmental issues.

Safety Standards GB 4943.1

IEC/EN 62368-1

EMC Standards EN 301 489-1

EN 301 489-17

EN 60601-1-2

EN 55032

EN 55035

CISPR 32

CISPR 35

IEC/EN 61000-4-2

IEC/EN 61000-4-3

IEC/EN 61000-4-4

IEC/EN 61000-4-5

IEC/EN 61000-4-6

Radio Standards ETSI EN 300 328

ETSI EN 301 893, FCC Part 15E, ETSI EN 300 440

ETSI EN 303 687

SRRC

RoHS DIRECTIVE 2011/65/EU

(EU) 2015/863

MTBF > 250000 hours

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bộ phát wifi H3C WA7539 WiFi 7 (802.11be) Indoor EWP-WA7539-FIT”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thông số kỹ thuật

1 x /1000M/10G optical port, SFP+, PoE input

1 x 100/1000M Multigigabit Ethernet, RJ-45, PoE output

Console port 1 × Management console port (RJ-45)
USB port 1(2.0) at 2.5W
PoE input 1 x 100/1000M/2.5G/5G/10G Multigigabit Ethernet, 802.3bt/at

1 x 1000M/10G optical port, 802.3bt/at

PoE output 1 x 100/1000M Multigigabit Ethernet, 802.3af
Local power supply 54V DC
Antenna Type Built-in omni-directional antenna
Antenna Gain 6GHz peak gain: 6.4dBi

5GHz peak gain: 5.2dBi

2.4GHz peak gain: 6.0dBi

Note: The equivalent antenna gain is 5.6dBi in 6GHz, 4.6dBi in 5GHz and 4.9dBi in 2.4GHz

Built-in IoT Module BLE5.1
External IoT Module RFID/Zigbee
Modulation technology OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps

DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps

Modulation mode 11b: DSSS: CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps

11a/g: OFDM: 64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps

11n: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM

11ac: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM

11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM

11be: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM, 4096QAM

Maximum transmit power 6G: 26dBm

5G: 26 dBm

2.4G: 26 dBm

Note: Transmit power is multi-chain combined power, no antenna gain is included. The actual transmit power depends on local laws and regulations

Adjustable power granularity 1 dBm
Reset/restoration to factory default support
Kensington Lock support
Installation wall mounting/ceiling mounting
LED Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states
Temperature Operating temperature: 0°C to +50°C (32°F to 122°F)

Storage temperature: –40°C to +70°C (–40°F to +158°F)

Humidity Operating humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Storage humidity: 5% to 95% (non-condensing)

Protection class IP42
Overall power consumption 49.2W (including PSE and USB)

31.7W (without PSE and USB)

Note: Power required at the power source equipment (PSE) will depend on the cable length and other environmental issues.

Safety Standards GB 4943.1

IEC/EN 62368-1

EMC Standards EN 301 489-1

EN 301 489-17

EN 60601-1-2

EN 55032

EN 55035

CISPR 32

CISPR 35

IEC/EN 61000-4-2

IEC/EN 61000-4-3

IEC/EN 61000-4-4

IEC/EN 61000-4-5

IEC/EN 61000-4-6

Radio Standards ETSI EN 300 328

ETSI EN 301 893, FCC Part 15E, ETSI EN 300 440

ETSI EN 303 687

SRRC

RoHS DIRECTIVE 2011/65/EU

(EU) 2015/863

MTBF > 250000 hours

Đăng ký nhận báo giá chi tiết

(Ngay khi nhận được thông tin, chúng tôi lập tức phản hồi cho bạn)